SUPER CARRY PRO – NGƯỜI BẠN ĐƯỜNG LÝ TƯỞNGXe tải Super Carry Pro hoàn toàn mới, với diện tích thùng rộng rãi, khả năng vận hành tối ưu, là sự lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp kinh doanh vận tải trong hiện tại và tương lai. Thoải mái và tiện nghi như một chiếc xe du lịch, Carry Pro còn rất linh hoạt trong việc đáp ứng các nhu cầu đa dạng của người sử dụng.Nhờ một loạt nhửng ưu điểm vượt trội mà Suzuki 750 kg Super Carry Pro của hảng xe tên tuổi này đả được đánh giá là dòng xe tải nhẹ số 1 Việt Nam hiện nay.Tuy thuộc dòng xe tải nhẹ nhưng ở chiếc xe tải Suzuki 740 kg luôn hội tụ rất nhiều ưu điểm vượt trội, mang lại nhửng lợi ích tối đa cho người sử dụng trong đó phải kể đến như: Có trợ lực tay lái nhiều màu lựu chọn, động cơ dung tích vận hành mạnh mẽ, hệ thống giảm xóc an toàn khi phanh gấp, thùng chở hàng rộng có thể mở 3 chiều.
Supper Carry còn rất linh hoặt trong việc đáp ứng các nhu cầu đa dạng của nguời sử dụng.
Động cơ tráng nhôm 16 van 1.6 lít giúp đạt công suất và mô men xoắn cực đại ở số vòng quay thấp, giúp tăng cuờng tiết kiệm nhiên liệu.
Hệ thống giảm xóc truớc MacPherson nhẹ và chắc chắn làm tăng độu ổn định huớng di chuyển của xe.
Bảng điều khiển đuợc thiết kế theo kiểu của các nuớc phát triển, với ngăn chứa vật dụng và hộc đựng đồ sắp đặt thong minh giúp nâng cao hiệu quả sử dụng.
Thùng xe có thể linh hoặt mở ra từ 3 phía giúp cho việc tháo dở hang hóa đuợc tiến hành dễ dàng.
Thông số kỷ thuật Xe tải Suzuki Carry Pro thùng lửng
Hảng xe | Suzuki |
Loại động cơ | G16A |
Hộp số | 5MT |
Loại | Carry Pro |
TRANG THIẾT BỊ |
Hệ thống điều hòa | Có |
Radio/FM/ | Có |
KÍCH THƯỚC |
Chiều dài tổng thể (mm) | 4155 |
Chiều rộng tổng thể (mm) | 1680 |
Chiều cao tổng thể (mm) | 1895 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2625 |
Phần nhô khung xe trước (mm) | 700 |
Phần nhô khung xe sau (mm) | 830 |
Khoảng cách tâm lốp trước/sau (mm) | 1435/1435 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 180 |
Chiều dài thùng (mm) | 2200 |
Chiều rộng thùng (mm) | 1585 |
Chiều cao thùng (mm) | 360 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) | 4,9 |
TRỌNG LƯỢNG |
Tải trọng cho phép (kg) | 740 kg |
Tổng trộng tải (kg) | 1950 kg |
NĂNG LƯỢNG CHUYÊN CHỞ |
Số chổ ngồi (người) | 02 |
Dung tích bình xăng (lít) | 43 |
ĐỘNG CƠ |
Kiểu động cơ | G16A |
Dung tích xylanh (cm3) | 1590 |
Hành trình làm việc (mm) | 75 x 90 |
Công suất cực đại (kW/rpm) | 68/5750 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 127/4500 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | MPI |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG |
Loại | 5 số tay |
HỆ THỐNG LÁI |
Loại | Thanh răng và bánh răng |
HỆ THỐNG GIẢM XÓC |
Trước | Kiểu Macpherson và lò xo cuốn |
Sau | Trục cố định và van bướm |
HỆ THỐNG PHANH |
Phanh trước | Đĩa tãn nhiệt |
Phanh sau | Tang trống |
LỐP |
Trước và sau | 185R14C |
Phản hồi